-
========== ********** ==========
Sanfrecce Hiroshima14:00 18/10/2014
FT
4 - 0
Nagoya Grampus EightXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Nhật Bản | Link sopcast Sanfrecce Hiroshima vs Nagoya Grampus Eight | livescore, trực tiếp bóng đá
- 82'đội khách Nagoya Grampus Eight có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Yada A. và người thay thế anh là Isomura R.
- 82' Vào !!! Cầu thủ Ishihara N. (Rzut karny) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 4 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 4 - 0
- 82'Bên phía đội chủ nhà Sanfrecce Hiroshima có sự thay đổi người. Cầu thủ Hwang Seok-Ho vào sân thay cho Chiba K..
- 81' Tanaka M. bên phía Nagoya Grampus Eight đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 72'Bên phía đội chủ nhà Sanfrecce Hiroshima có sự thay đổi người. Cầu thủ Morisaki K. vào sân thay cho Takahagi Y..
- 72'đội khách Nagoya Grampus Eight có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Matsuda R. và người thay thế anh là Gustavo
- 69' Vào !!! Cầu thủ Mizumoto H. (Rzut karny) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 3 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 3 - 0
- 67'Bên phía đội chủ nhà Sanfrecce Hiroshima có sự thay đổi người. Cầu thủ Minagawa Y. vào sân thay cho Sato H..
- 67' Cordoba D. đã bị trọng tài rút thẻ vàng thứ 2 và truất quyền thi đầu. Nagoya Grampus Eight sẽ phải chơi thiếu 1 người trong những phút tiếp theo của trận đấu
- 60' Vào !!! Cầu thủ Sato H. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 2 - 0
- 58' Vào !!! Rất bất ngờ, Ishihara N. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Sanfrecce Hiroshima
- 56' Shiotani T. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 54' Cordoba D. bên phía Nagoya Grampus Eight đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình ra sân
Sanfrecce Hiroshima
6 | Aoyama T. |
5 | Chiba K. |
1 | Hayashi T. (B) |
9 | Ishihara N. |
18 | Kashiwa Y. |
4 | Mizumoto H. |
11 | Sato H. |
30 | Shibasaki K. |
33 | Shiotani T. |
10 | Takahagi Y. |
16 | Yamagishi S. |
29 | Asano T. |
2 | Hwang Seok-Ho |
22 | Minagawa Y. |
7 | Morisaki K. |
24 | Notsuda G. |
27 | Shimizu K. |
Nagoya Grampus Eight
8 | Cordoba D. |
15 | Honda Y. |
32 | Kawamata K. |
17 | Matsuda R. |
3 | Muta Y. |
18 | Nagai K. |
1 | Narazaki S. (B) |
28 | Taguchi T. |
4 | Tanaka M. |
20 | Yada A. |
19 | Yano K. |
13 | Isomura R. |
7 | Nakamura N. |
10 | Ogawa Y. |
5 | Regis |
50 | Takagi Y. |
14 | Tanabe R. |
Tường thuật trực tiếp kết quả bóng đá