-
========== ********** ==========
Arsenal(U19)02:00 26/02/2014
FT
3 - 1
Shakhtar Donetsk(U19)Xem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Champions League UEFA U19 | Link sopcast Arsenal(U19) vs Shakhtar Donetsk(U19) | Xem trực tiếp bóng đá các trận đang diễn ra
- 83'
đội khách Shakhtar Donetsk(U19) có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Miranyan A.
và người thay thế anh là Hlushchuk Y.
- 82'
Kamara G. bên phía Arsenal(U19) đã phải nhận thẻ vàng thứ 2 và rời sân. Anh đang đẩy các đông đội vào tình thế khó khăn khi phải chơi với 10 trên sân
- 75'
đội khách Shakhtar Donetsk(U19) có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ
và người thay thế anh là
- 74'
đội khách Shakhtar Donetsk(U19) có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Tankovskiy V.
và người thay thế anh là Vachiberadze B.
- 73'
Vào !!! Cầu thủ Gnabry S. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 3 - 1
- 71'
Vào !!! Cầu thủ Olsson K. (Elfmeter) đã đưa đội chủ nhà Arsenal(U19) vươn lên dẫn trước 2 - 1 .
- 65'
Bên phía đội chủ nhà Arsenal(U19) có sự thay đổi người. Cầu thủ Olsson K.
vào sân thay cho Zelalem G..
- 60'
Bellerin H. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 56'
Kyryukhantsev I. bên phía Shakhtar Donetsk(U19) đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 45'
Tankovskiy V. bên phía Shakhtar Donetsk(U19) đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 43'
Kamara G. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 43'
Vào !!! Cầu thủ Boriachuk A. đã ghi bàn thắng san bằng tỷ số 1 - 1 cho đội khách Shakhtar Donetsk(U19). Qua đó đưa hai đội trở lại vạch xuất phát
- 24'
Vào !!! Rất bất ngờ, Toral J. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Arsenal(U19)
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 83'
Đội hình ra sân
Arsenal(U19)
9 | Akpom C. |
2 | Bellerin H. |
10 | Gnabry S. |
1 | Iliev D. (B) |
4 | Kamara G. |
7 | Maitland-Niles A. |
3 | Ormonde-Ottewill B. |
6 | Pleguezuelo J. |
5 | Siemann L. |
11 | Toral J. |
8 | Zelalem G. |
15 | Iwobi A. |
16 | Jebb J. |
14 | Lipman A. |
17 | Olsson K. |
18 | Uade A. |
13 | Vickers J. |
Shakhtar Donetsk(U19)
16 | Adamenko M. |
11 | Boriachuk A. |
3 | Kacharaba T. |
14 | Kovalenko V. |
17 | Kyryukhantsev I. |
4 | Matviyenko M. |
9 | Miranyan A. |
1 | Sarnavskiy B. (B) |
15 | Sobol E. |
19 | Tankovskiy V. |
10 | Zinchenko O. |
5 | Filin O. |
8 | Habelok A. |
20 | Hlushchuk Y. |
7 | Rusyn R. |
6 | Vachiberadze B. |
18 | Zubkov O. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá