-
========== ********** ==========
Sanfrecce Hiroshima14:00 05/10/2013
FT
3 - 1
Shimizu S-PulseXem trực tiếp: Link sopcast Nhật Bản | Link sopcast Sanfrecce Hiroshima vs Shimizu S-Pulse
- 90'đội khách Shimizu S-Pulse có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Hiraoka Y. và người thay thế anh là Ito S.
- 88' Vào !!! Cầu thủ Notsuda G. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 3 - 1
- 86'Bên phía đội chủ nhà Sanfrecce Hiroshima có sự thay đổi người. Cầu thủ vào sân thay cho .
- 85'Bên phía đội chủ nhà Sanfrecce Hiroshima có sự thay đổi người. Cầu thủ Okamoto T. vào sân thay cho Sato H..
- 79' Vào !!! Cầu thủ Notsuda G. đã đưa đội chủ nhà Sanfrecce Hiroshima vươn lên dẫn trước 2 - 1 .
- 77'Bên phía đội chủ nhà Sanfrecce Hiroshima có sự thay đổi người. Cầu thủ Yamagishi S. vào sân thay cho Shimizu K..
- 76' Vào !!! Cầu thủ Shiotani T. đã ghi bàn thắng san bằng tỷ số 1 - 1 cho đội chủ nhà Sanfrecce Hiroshima
- 71' Vào !!! Omae G. đã mở tỷ số trận đấu. Tỷ số tạm thời là 0 - 1 nghiêng về Shimizu S-Pulse
- 62'Bên phía đội chủ nhà Sanfrecce Hiroshima có sự thay đổi người. Cầu thủ Notsuda G. vào sân thay cho Takahagi Y..
- 58'đội khách Shimizu S-Pulse có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ và người thay thế anh là
- 56'đội khách Shimizu S-Pulse có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Honda T. và người thay thế anh là Murata K.
- 33' Omae G. bên phía Shimizu S-Pulse đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 22' Honda T. bên phía Shimizu S-Pulse đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 20' Radoncić D. bên phía Shimizu S-Pulse đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình ra sân
Sanfrecce Hiroshima
6 | Aoyama T. |
5 | Chiba K. |
9 | Ishihara N. |
14 | Mikić M. |
4 | Mizumoto H. |
8 | Morisaki K. |
1 | Nishikawa S. (G) |
11 | Sato H. |
27 | Shimizu K. |
33 | Shiotani |
10 | Takahagi Y. |
26 | Inami S. |
13 | Masuda T. |
35 | Nakajima K. |
24 | Notsuda G. |
15 | Okamoto T. |
17 | Park Hyung-Jin |
16 | Yamagishi S. |
Shimizu S-Pulse
3 | Hiraoka Y. |
38 | Honda T. |
8 | Ishige H. |
4 | Jong Pin C. |
10 | Kawai Y. |
21 | Kushibiki M. (G) |
5 | Muramatsu T. |
50 | Omae G. |
39 | Radoncić D. |
6 | Sugiyama K. |
13 | Takagi T. |
7 | Hattanda K. |
14 | Ito S. |
35 | Murata K. |
31 | Takahara T. |
34 | Takaki J. |
20 | Takeuchi R. |
28 | Yoshida Y. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá