-
========== ********** ==========
Nagoya Grampus Eight17:00 09/08/2014
FT
2 - 3
Kashima AntlersXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Nhật Bản | Link sopcast Nagoya Grampus Eight vs Kashima Antlers | livescore, trực tiếp bóng đá
- 82' Vào !!! Cầu thủ Davi đã ghi bàn thắng san bằng tỷ số 2 - 2 cho đội khách Kashima Antlers. Qua đó đưa hai đội trở lại vạch xuất phát
- 77' Davi bên phía Kashima Antlers đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 75' Yano K. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 73'Bên phía đội chủ nhà Nagoya Grampus Eight có sự thay đổi người. Cầu thủ vào sân thay cho .
- 72'đội khách Kashima Antlers có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Caio và người thay thế anh là Toyokawa Y.
- 71'Bên phía đội chủ nhà Nagoya Grampus Eight có sự thay đổi người. Cầu thủ Nakamura N. vào sân thay cho Kennedy J..
- 70' Taguchi T. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 64'đội khách Kashima Antlers có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Nakamura A. và người thay thế anh là Endo Y.
- 58'Bên phía đội chủ nhà Nagoya Grampus Eight có sự thay đổi người. Cầu thủ Matsuda R. vào sân thay cho Yada A..
- 47' Vào !!! Cầu thủ Kennedy J. (Elfmeter) đã đưa đội chủ nhà Nagoya Grampus Eight vươn lên dẫn trước 2 - 1 .
- 42' Vào !!! Cầu thủ Yamamoto S. đã ghi bàn thắng san bằng tỷ số 1 - 1 cho đội khách Kashima Antlers. Qua đó đưa hai đội trở lại vạch xuất phát
- 34' bên phía Kashima Antlers đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 33' Shibasaki G. bên phía Kashima Antlers đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 25' Vào !!! Rất bất ngờ, Nagai K. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Nagoya Grampus Eight
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình ra sân
Nagoya Grampus Eight
8 | Cordoba D. |
33 | Domingues L. |
15 | Honda Y. |
16 | Kennedy J. |
3 | Muta Y. |
18 | Nagai K. |
1 | Narazaki S. (G) |
28 | Taguchi T. |
4 | Tanaka M. |
20 | Yada A. |
19 | Yano K. |
13 | Isomura R. |
17 | Matsuda R. |
7 | Nakamura N. |
10 | Ogawa Y. |
29 | Sato K. |
11 | Tamada K. |
Kashima Antlers
33 | Caio |
11 | Davi |
28 | Doi S. |
13 | Nakamura A. |
22 | Nishi D. |
40 | Ogasawara M. |
20 | Shibasaki G. |
15 | Shoji G. |
21 | Sogahata H. (G) |
23 | Ueda N. |
16 | Yamamoto S. |
8 | Alberto L. |
5 | Aoki T. |
25 | Endo Y. |
24 | Ito Y. |
19 | Toyokawa Y. |
4 | Yamamura K. |
Tường thuật trực tiếp kết quả bóng đá