-
========== ********** ==========
Mexico03:30 14/11/2013
FT
5 - 1
New ZealandXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá World Cup Playoffs | Link sopcast Mexico vs New Zealand | Xem trực tiếp bóng đá các trận đang diễn ra
- 89' James C. bên phía New Zealand đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 85' Vào !!! James C. đã mở tỷ số trận đấu. Tỷ số tạm thời là 0 - 1 nghiêng về New Zealand
- 84' Vào !!! Cầu thủ Marquez R. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 5 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 5 - 0
- 82'Bên phía đội chủ nhà Mexico có sự thay đổi người. Cầu thủ Molina J. vào sân thay cho Peralta O..
- 80' Vào !!! Cầu thủ Peralta O. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 4 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 4 - 0
- 76' Bertos L. bên phía New Zealand đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 72' Durante A. bên phía New Zealand đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 67'đội khách New Zealand có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Wood C. và người thay thế anh là Fallon R.
- 64'Bên phía đội chủ nhà Mexico có sự thay đổi người. Cầu thủ Escoboza J. vào sân thay cho Peña C. A..
- 60'đội khách New Zealand có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Brockie J. và người thay thế anh là Rojas M.
- 58' Vicelich I. bên phía New Zealand đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 54'đội khách New Zealand có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Christie J. và người thay thế anh là James C.
- 48' Vào !!! Cầu thủ Peralta O. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 3 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 3 - 0
- 40' Vào !!! Cầu thủ Jimenez R. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 2 - 0
- 32' Vào !!! Rất bất ngờ, Aguilar P. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Mexico
- 16' Wood C. bên phía New Zealand đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình ra sân
Mexico
22 | Aguilar P. |
11 | Jimenez R. |
7 | Layun M. |
4 | Marquez R. |
8 | Medina J. |
20 | Montes L. |
23 | Muñoz M. (G) |
18 | Peña C. A. |
19 | Peralta O. |
2 | Rodriguez F. |
6 | Valenzuela J. |
16 | Aldrete A. |
3 | Ayala H. |
1 | Corona J. |
9 | De Nigris A. |
70 | Escoboza J. |
13 | Hernandez E. |
17 | Herrera H. |
26 | Mendoza L. |
5 | Molina J. |
10 | Naelson A. |
29 | Salinas R. |
12 | Talavera A. |
New Zealand
17 | Barbarouses K. |
7 | Bertos L. |
16 | Brockie J. |
21 | Christie J. |
22 | Durante A. |
3 | Lochhead T. |
8 | McGlinchey M. |
1 | Moss G. (G) |
5 | Smith T. |
15 | Vicelich I. |
20 | Wood C. |
2 | Butler J. |
19 | Clapham A. |
10 | Fallon R. |
18 | Henderson C. |
13 | James C. |
11 | Rojas M. |
14 | Roux S. |
4 | Sigmund B. |
9 | Smeltz S. |
23 | Spoonley J. |
6 | Tuiloma B. |
12 | Williams T. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá