-
========== ********** ==========
FC Porto (U19)17:00 22/10/2013
FT
2 - 2
Zenit St.Petersburg(U19)Xem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Champions League UEFA U19 | Link sopcast bóng đá FC Porto (U19) vs Zenit St.Petersburg(U19)
- 86' Ribeiro A. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 84'Bên phía đội chủ nhà FC Porto (U19) có sự thay đổi người. Cầu thủ Mesquita A. vào sân thay cho Rodrigues I..
- 84' Mesquita A. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 71' Kubyshkin I. bên phía Zenit St.Petersburg(U19) đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 69'Bên phía đội chủ nhà FC Porto (U19) có sự thay đổi người. Cầu thủ Moreira R. vào sân thay cho Belinha.
- 68' Vào !!! Vào phút 68' của trận đấu, cầu thủ Osipov P. đã ghi bàn rút ngắn tỷ số cho đội khách xuống còn 2 - 1
- 68'đội khách Zenit St.Petersburg(U19) có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Yakovlev A. và người thay thế anh là Barbashov P.
- 63' Davidenko D. bên phía Zenit St.Petersburg(U19) đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 61'đội khách Zenit St.Petersburg(U19) có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Makarov A. và người thay thế anh là Solovyev A.
- 55'đội khách Zenit St.Petersburg(U19) có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Dolgov P. và người thay thế anh là Kovalenko M.
- 38' Vào !!! Cầu thủ Silva A. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 2 - 0
- 16' Troyanov . K. . bên phía Zenit St.Petersburg(U19) đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 9' Vào !!! Rất bất ngờ, Rafael L. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về FC Porto (U19)
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình ra sân
FC Porto (U19)
1 | Andorinha (K) |
6 | Andrade V. |
8 | Belinha |
10 | Graca J. |
4 | Podstawski T. |
5 | Rafael L. |
7 | Ramos F. |
3 | Ribeiro A. |
11 | Rodrigues I. |
2 | Silva R. |
9 | Silva A. |
18 | Alves R. |
12 | Ferreira F. |
16 | Macedo R. |
20 | Moreira R. |
19 | Mota T. |
17 | Raul |
13 | Tavares R. |
Zenit St.Petersburg(U19)
42 | Davidenko D. |
92 | Dolgov P. |
96 | Kubyshkin I. |
82 | Makarov A. |
43 | Nazimov P. |
73 | Osipov P. |
62 | Rebenko S. |
51 | Rudakov M. (K) |
75 | Simonyan A. |
79 | Troyanov . K. . |
41 | Yakovlev A. |
64 | Badalov E. |
40 | Barbashov P. |
97 | Hodakovski D. |
84 | Kovalenko M. |
63 | Solovyev A. |
95 | Vasyutin A. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá