-
========== ********** ==========
Ehime FC15:00 22/03/2014
FT
2 - 1
Tokyo VerdyXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Hạng 2 Nhật Bản | Link sopcast Ehime FC vs Tokyo Verdy | Xem trực tiếp bóng đá các trận đang diễn ra
- 90' Vào !!! Cầu thủ Harakawa R. đã đưa đội chủ nhà Ehime FC vươn lên dẫn trước 2 - 1 .
- 85'đội khách Tokyo Verdy có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Maeda N. và người thay thế anh là Kitawaki K.
- 84'Bên phía đội chủ nhà Ehime FC có sự thay đổi người. Cầu thủ Kawahara K. vào sân thay cho Horigome Y..
- 79'đội khách Tokyo Verdy có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ và người thay thế anh là
- 74'đội khách Tokyo Verdy có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Takagi D. và người thay thế anh là Sugimoto R.
- 67'Bên phía đội chủ nhà Ehime FC có sự thay đổi người. Cầu thủ Watanabe R. vào sân thay cho Nishida G..
- 66'đội khách Tokyo Verdy có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ và người thay thế anh là
- 64'đội khách Tokyo Verdy có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Minami S. và người thay thế anh là Sugajima H.
- 60' Vào !!! Cầu thủ Takagi D. đã ghi bàn thắng san bằng tỷ số 1 - 1 cho đội khách Tokyo Verdy. Qua đó đưa hai đội trở lại vạch xuất phát
- 55' Vào !!! Rất bất ngờ, Omotehara G. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Ehime FC
- 38'Bên phía đội chủ nhà Ehime FC có sự thay đổi người. Cầu thủ vào sân thay cho .
- 36'Bên phía đội chủ nhà Ehime FC có sự thay đổi người. Cầu thủ Urata N. vào sân thay cho Nishioka D..
- 18' đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 17' Murakami Y. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 10' Mihara K. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình ra sân
Ehime FC
10 | Harakawa R. |
14 | Horigome Y. |
17 | Kim Min-Jae |
1 | Kodama T. (G) |
23 | Matsumoto S. |
6 | Mihara K. |
25 | Murakami Y. |
18 | Nishida G. |
4 | Nishioka D. |
24 | Omotehara G. |
5 | Watanabe K. |
20 | Kawahara K. |
22 | Kondo K. |
13 | Sekine E. |
2 | Urata N. |
19 | Watanabe R. |
8 | Yoshimura K. |
Tokyo Verdy
34 | Anzai K. |
24 | Anzai K. |
30 | Hiroshi-Nozomi K. |
5 | Kim Jong-Pil |
11 | Maeda N. |
16 | Minami S. |
1 | Sato Y. (G) |
18 | Takagi D. |
23 | Tamura N. |
9 | Tokiwa S. |
2 | Yoshino K. |
29 | Kitawaki K. |
28 | Kusumi K. |
21 | Sugajima H. |
33 | Sugimoto R. |
14 | Suzuki J. |
27 | Tachino S. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá