Bong da

Tường thuật trực tiếp

Trực tiếp Valencia 1-0 Ludogorets Razgrad 21/03/2014 (kết thúc)

Cập nhật: 21/03/2014 03:08 | 0

Web bóng đá tường thuật kết quả bóng đá trận Valencia vs Ludogorets Razgrad (vòng 1/8 bóng đá Europa League 21/03/2014)

  • ========== ********** ==========

    Đội bóng Valencia
    Valencia

    01:00 21/03/2014

     FT

    1 - 0

    Đội bóng Ludogorets Razgrad
    Ludogorets Razgrad

    Xem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Europa League | Link sopcast Valencia vs Ludogorets Razgrad | Xem trực tiếp bóng đá các trận đang diễn ra

    • 79'Thay ngườiđội khách Ludogorets Razgrad có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Bezjak R.Ra sân và người thay thế anh là  Platini M.Vào sân
    • 76'Thay ngườiđội khách Ludogorets Razgrad có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Aleksandrov M.Ra sân và người thay thế anh là  Lumu J.Vào sân
    • 71'Thay ngườiBên phía đội chủ nhà Valencia có sự thay đổi người. Cầu thủ  Bernat J.Vào sân vào sân thay cho Gaya J..Ra sân
    • 67'Thay ngườiđội khách Ludogorets Razgrad có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ MarcelinhoRa sân và người thay thế anh là  Hernandez S.Vào sân
    • 65'Thay ngườiBên phía đội chủ nhà Valencia có sự thay đổi người. Cầu thủ  JonasVào sân vào sân thay cho Paco A..Ra sân
    • 59' Vào !!! Rất bất ngờ,  Paco A. (Cartabia F.) đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Valencia
    • 56'Thay ngườiBên phía đội chủ nhà Valencia có sự thay đổi người. Cầu thủ  Barragan A.Vào sân vào sân thay cho Herrero M..Ra sân
    • 42'Thẻ vàng Fuego J. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
    • 40'Thẻ vàng Junior C. bên phía Ludogorets Razgrad đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
    • 38'Thẻ vàng Marcelinho bên phía Ludogorets Razgrad đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
    • 26'Thẻ vàng Moti C. bên phía Ludogorets Razgrad đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
    • 13'Thẻ vàng Ruiz V. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
    • Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !

Đội hình ra sân

Valencia

1Alves D. (G)
28Cartabia F.
15Fuego J.
31Gaya J.
24Herrero M.
22Mathieu J.
16Paco A.
21Parejo D.
12Pereira J.
5Ruiz V.
17Vargas E.

19Barragan A.
14Bernat J.
7Jonas
30Portugues C.
6Romeu O.
39Ruiz S.

Ludogorets Razgrad

7Aleksandrov M.
9Bezjak R.
18Dyakov S.
80Junior C.
84Marcelinho
25Minev Y.
93Misidjan V.
27Moti C.
21Stojanov V. (G)
55Terziev G.
23Zlatinski H.

17Abalo D.
20Choco
10Hernandez S.
95Lumu J.
4Mantyla T.
99Platini M.

Tường thuật trực tiếp bóng đá