Bong da

Tường thuật trực tiếp

Trực tiếp Metalist Kharkiv 1-0 SC Tavriya 13/04/2014 (kết thúc)

Cập nhật: 14/04/2014 01:32 | 0

Web bóng đá tường thuật kết quả bóng đá Ukraine trận Metalist Kharkiv vs SC Tavriya (bóng đá Ukraine vòng 25 13/04/2014)

  • ========== ********** ==========

    Đội bóng Metalist Kharkiv
    Metalist Kharkiv

    23:30 13/04/2014

     FT

    1 - 0

    Đội bóng SC Tavriya
    SC Tavriya

    Xem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Ukraine | Link sopcast Metalist Kharkiv vs SC Tavriya | Xem trực tiếp bóng đá các trận đang diễn ra

    • 89'Thẻ vàng Grncarov B. bên phía SC Tavriya đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
    • 80'Thay ngườiBên phía đội chủ nhà Metalist Kharkiv có sự thay đổi người. Cầu thủ  Villagra C.Vào sân vào sân thay cho Marlos.Ra sân
    • 76'Thẻ vàng Boussaidi A. bên phía SC Tavriya đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
    • 73'Thay ngườiBên phía đội chủ nhà Metalist Kharkiv có sự thay đổi người. Cầu thủ  Krasnoperov O.Vào sân vào sân thay cho Blanco S..Ra sân
    • 70'Thay ngườiđội khách SC Tavriya có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Koshman I.Ra sân và người thay thế anh là  Santrapinskikh E.Vào sân
    • 61'Thay ngườiđội khách SC Tavriya có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Pavlenko V.Ra sân và người thay thế anh là  Matvienko D.Vào sân
    • 60'Thay ngườiđội khách SC Tavriya có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Prihodnoy M.Ra sân và người thay thế anh là  Burdujan L.Vào sân
    • 36' Vào !!! Rất bất ngờ,  Marlos đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Metalist Kharkiv
    • 24'Thẻ vàng Korobka V. bên phía SC Tavriya đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
    • Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !

Đội hình ra sân

Metalist Kharkiv

20Azevedo M.
23Blanco S.
8Edmar
14Gomenyuk V.
15Gomez A.
29Goryainov O.
30Gueye P.
77Ksonz P.
25Marlos
17Pshenichnikh S.
10Xavier C.

24Ayila Y.
21Bohdanov A.
32Krasnoperov O.
88Noyok O.
5Shelayev O.
3Villagra C.

SC Tavriya

20Boussaidi A.
88Caiado D.
27Gomez R.
55Grncarov B.
1Kahriman D.
21Korobka V.
28Koshman I.
4Ljubicić M.
8Pavlenko V.
77Prihodnoy M.
44Putras J.

5Aksenov O.
84Burdujan L.
39Datsenko S.
22Matvienko D.
33Santrapinskikh E.
19Yarchuk D.

Tường thuật trực tiếp bóng đá